Bổ sung thêm vào bài; " Mạn đàm về số phận đời người


Vừa rồi Cháu co đăng bài “ Mạn đàm về số phận đời người”. Đã nói về số phận thì mọi người hãy nên quan tâm đến ít nhiều bói toán. Để bổ sung cho bài viết “ Mạn đàm về số phận đời người”, Cháu xin gửi mọi người phần mềm lịch Vạn sự để đổi ngày âm lịch phục vụ cho việc tra Lịch xuất hành của Cụ Khổng Minh mà Cháu đăng trong bài viêt này. Sau khi tải về mọi người chỉ cần mở file thực thi này là dùng ngay được ( chương trình không cần cài đặt). Địa chỉ tải Lịch vạn sự : http://www.box.net/shared/llyt66aec0

Muốn tải Lịch vạn sự mọi người hãy copy link này và dán vào thanh Adress của trình duyêt rồi ấn Enter. Sau đáy tải file thực thi (lichvansu2.0,.exe) về máy vầ mở file này ta sẽ có lịch vạn sự trên Màn hình.

Chúc mọi người vui vẻ và hiểu cho Cháu là vì sao có những chuyến dã ngoại Cháu không tham gia vì ngày xuất hành không tốt.

LỤC NHÂM TƯỚNG PHÁP

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây

KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA CHỌN ĐỂ XUẤT PHÁT

Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1: Tốt Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4:

Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2: Tốt Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5: Tốt

Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3: Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

1- Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

2- Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..

3- Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

4- Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5- Số dư 5 ( Tiểu các ) : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

6- Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

LỊCH XUẤT HÀNH CỦA CỤ KHỔNG MINH ( Ngày âm)

1-Tháng 1, 4, 7, 10

Các ngày Hảo thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30

Các ngày Đạo tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29

Các ngày Thuần dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28

Các ngày Đường phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25

Các ngày Kim thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26

Các ngày Kim dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27

1- Ngày Đường phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

2- Ngày Kim thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

3- Ngày Kim dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

4- Ngày Thuần dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

5- Ngày Đạo tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

6- Ngày Hảo thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

2- Tháng 2, 5, 8, 11

Các ngày Thiên đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

Các ngày Thiên thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thiên hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23

Các ngày Thiên dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Các ngày Thiên môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Thiên đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Thiên tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28

Các ngày Thiên tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

1- Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

2- Ngày Thiên môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

3- Ngày Thiên đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

4- Ngày Thiên tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

5- Ngày Thiên tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

6- Ngày Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi viejc đều như ý muốn.

7- Ngày Thiên hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

8- Ngày Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

2- Tháng 3, 6, 9, 12

Các ngày Bạch hổ đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Bạch hổ kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Bạch hổ túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28

Các ngày Huyền vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Các ngày Chu trước trong các tháng này là : 01, 09, 17

Các ngày Thanh long túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thanh long kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23

Các ngày Thanh long đầu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

1- Ngày Chu Trước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

2- Ngày Bạch hổ đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đau ddeuf thông đạt cả.

3- Ngày Bạch hổ kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

4- Ngày Huyền vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

5- NgàyThanh long đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

6- Ngày Thanh long kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

7- Ngày Thanh long túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

8- Ngày Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Previous
Next Post »